Mức phạt các lỗi vi phạm giao thông thường gặp 2022 mới nhất đối với ô tô mà chủ xe cần biết
Trang chủ » Mức phạt các lỗi vi phạm giao thông thường gặp 2022 mới nhất đối với ô tô mà chủ xe cần biết
Sau ngày 28/12/20121 khi chính phủ ban hành thêm nghị định số 123/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đã khiến mức phạt của nhiều lỗi thay đổi so với năm 2021.
Ngoài những lỗi vẫn được áp dụng mức phạt theo nghị định 100/2019/NĐ-CP thì đã có một vài lỗi vi phạm được áp dụng các mức phạt mới theo nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung được ban hành vào tháng 12/2021.
Sau đây là những mức phạt bác lỗi thường hay gặp của các tài xế ô tô năm 2022:
MỨC PHẠT CÁC LỖI CƠ BẢN ĐỐI VỚI Ô TÔ MÀ CHỦ XE CẦN BIẾT 2022
(Theo NĐ 100/2019 và NĐ 123/2021)
STT |
LỖI |
MỨC PHẠT HÀNH CHÍNH |
MỨC PHẠT BỔ SUNG (NẾU CÓ) |
1 |
Không thắt dây an toàn | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
2 |
Chở người trên xe mà người đó không thắt dây an toàn tại vị trí được trang bị dây an toàn | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
3 |
Người ngồi trên xe ô tô không thắt dây an toàn | 300.000 – 500.000 đồng | |
4 |
Không mang theo giấy phép lái xe | 200.000 – 400.000 đồng | Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày |
5 |
Không mang theo giấy đăng ký xe | 200.000 – 400.000 đồng | |
6 |
Không có giấy đăng ký xe | 2.000.000 – 3.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày |
7 |
Không có giấy phép lái xe | 10.000.000 – 12.000.000 đồng | Tạm giữ phương tiện đối đa 7 ngày |
8 |
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 400.000 – 600.000 đồng | |
9 |
Có giấy phép lái xe nhưng hết hạn dưới 6 tháng | 400.000 – 600.000 đồng | Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày |
10 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h đến dưới 10km/h | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
11 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 10km/h đến dưới 20km/h | 3.000.000 – 5.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng |
12 |
Chạy quá tốc độ quy định trên 20km/h đến 35km/h | 6.000.000 – 8.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng |
13 |
Chạy quá tốc độ quy định trên 35km/h | 10.000.000 – 12.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng |
14 |
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/01 lít khí thở. | 6.000.000 – 8.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 10 – 12 tháng Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
15 |
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/01 lít khí thở. | 16.000.000 – 18.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 16 – 18 tháng Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
16 |
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 30.000.000 – 40.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22 – 24 tháng Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
17 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra nồng độ cồn | 30.000.000 – 40.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 22 – 24 tháng Tạm giữ xe tối đa 7 ngày |
18 |
Xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng | 2.000.000 – 3.000.000 đồng | |
19 |
Xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định | 2.000.000 – 3.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng |
20 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động | 2.000.000 – 3.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng |
21 |
Vượt đèn đỏ, vượt đèn vàng | 4.000.000 – 6.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng |
22 |
Dừng, đỗ xe không có tín hiệu cho phương tiện khác biết | 300.000 – 400.000 đồng | |
23 |
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ tại nơi có vạch kẻ dành cho người đi bộ | 200.000 – 400.000 đồng | |
24 |
Không đỗ xe sát méo đường phía bên phải theo chiều đi | 400.000 – 600.000 đồng | Nếu gây tai nạn giao thông bị tước bằng từ 2 – 4 tháng |
25 |
Bật đèn chiếu xa trong khu dân cư, đô thị | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
26 |
Không bật đèn khi trời tối từ 19h hôm trước đến 5h sáng ngày hôm sau | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
27 |
Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định | 4.000.000 – 6.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng |
28 |
Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định gây tai nạn giao thông | 10.000.000 – 12.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng |
29 |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 4.000.000 – 8.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng |
30 |
Đi ngược chiều, lùi xe trên đường cao tốc | 16.000.000 – 18.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 5 – 7 tháng Giữ xe tối đa 7 ngày |
31 |
Gây tai nạn bỏ trốn | 200.000 – 40.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 3 – 24 tháng |
32 |
Lùi xe ở đường một chiều | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
33 |
Chuyển hướng nhưng không có tín hiệu xi nhan báo hướng rẽ | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
34 |
Lùi xe không có tín hiệu xi nhan báo trước | 800.000 – 1.000.000 đồng | |
35 |
Không giữ khoảng cách an toàn gây tai nạn | 10.000.000 – 12.000.000 đồng | Tước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng |
36 |
Vượt xe trong hầm đường bộ không đúng quy định | 1.000.000 – 2.000.000 đồng | |
37 |
Vượt xe tại đoạn đường có biển báo cấm vượt | 3.000.000 – 5.000.000 đồng | |
38 |
Đè vào vạch liền đường hai chiều, vạch liền trên cầu, vạch xương cá, vạch khi dừng đèn đỏ | 300.000 – 400.000 đồng | Nếu gây tai nạn tước GPLX 2 – 4 tháng |
39 |
Bấm còi trong đô thị/khu đông dân cư từ 22h đến 05h sáng hôm sau | 300.000 – 400.000 đồng | |
40 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường | 300.000 – 400.000 đồng |
Trên đây là những lỗi tài xế thường mắc phải khi lưu thông được quy định tại nghị định 100/2019/NĐ-CP và bổ sung từ nghị định 123/2021/NĐ-CP. Còn thiếu hoặc sai sót chỗ nào mời các bác bình luận bổ sung thêm.